VIETNAMESE

đâu nào

chỗ nào, nơi nào

word

ENGLISH

where

  
ADV

/wɛr/

place, location

“Đâu nào” là một cụm từ dùng để hỏi hoặc chỉ một nơi cụ thể chưa rõ ràng.

Ví dụ

1.

Đâu nào là chỗ tôi để sách?

Where are the books I left here?

2.

Đâu nào chúng ta có thể tìm thấy câu trả lời?

Where can we find the answer?

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ where khi nói hoặc viết nhé! check Where + trợ động từ + S + V? – hỏi địa điểm / đến đâu Ví dụ: Where are you going this weekend? (Cuối tuần này bạn đi đâu vậy?) check Where + S + V – mệnh đề quan hệ chỉ nơi chốn Ví dụ: That’s the place where we first met. (Đó là nơi chúng tôi gặp nhau lần đầu tiên) check Wherever + S + V – bất cứ nơi nào Ví dụ: Wherever she goes, people admire her. (Bất cứ cô ấy đi đâu, mọi người đều ngưỡng mộ cô ấy) check from where... – từ nơi nào... Ví dụ: He came from where no one expected. (Anh ấy đến từ nơi không ai ngờ tới)