VIETNAMESE

năng suất công việc

hiệu quả làm việc

word

ENGLISH

work productivity

  
NOUN

/wɜːk prɒdʌkˈtɪvɪti/

task efficiency

Năng suất công việc là khả năng hoàn thành nhiệm vụ một cách hiệu quả và đúng thời hạn.

Ví dụ

1.

Năng suất công việc cao dẫn đến kết quả tốt hơn.

High work productivity leads to better results.

2.

Cô ấy cải thiện năng suất công việc bằng cách quản lý thời gian tốt hơn.

She improved her work productivity through better time management.

Ghi chú

Từ work productivity là một từ ghép của work (công việc) và productivity (năng suất). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Work efficiency - Hiệu suất công việc Ví dụ: Improving work efficiency leads to better results. (Cải thiện hiệu suất công việc dẫn đến kết quả tốt hơn.) check Work output - Kết quả công việc Ví dụ: The company monitors employees’ work output closely. (Công ty theo dõi kết quả công việc của nhân viên chặt chẽ.) check Team productivity - Năng suất làm việc nhóm Ví dụ: Team productivity increased after the new tools were introduced. (Năng suất làm việc nhóm tăng sau khi các công cụ mới được áp dụng.)