VIETNAMESE
hiệu suất công việc
năng suất
ENGLISH
productivity
NOUN
/ˌproʊdəkˈtɪvəti/
work productivity
Hiệu suất công việc là tỉ lệ mà một người, công ty hoặc quốc gia làm công việc hữu ích.
Ví dụ
1.
Môi trường làm việc thoải mái sẽ tăng hiệu suất công việc.
A comfortable working environment will increase productivity.
2.
Cuộc đình công đã gây ra một thiệt hại nặng nề về hiệu suất công việc.
The strike took a heavy toll in productivity.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết