VIETNAMESE
nằng nặc
khăng khăng, cố chấp
ENGLISH
insistent
/ɪnˈsɪstənt/
persistent, adamant
Nằng nặc là kiên quyết, khăng khăng làm một việc gì đó.
Ví dụ
1.
Anh ấy nằng nặc muốn tham gia cuộc họp.
He was insistent on joining the meeting.
2.
Đứa trẻ nằng nặc đòi làm theo ý mình.
The child was insistent on having his way.
Ghi chú
Nằng nặc là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ nằng nặc nhé!
Nghĩa 1: Khăng khăng, kiên quyết làm một điều gì đó mà không chịu thay đổi ý định
Tiếng Anh: Insistent
Ví dụ: He was insistent on joining the meeting.
(Anh ấy nằng nặc muốn tham gia cuộc họp.)
Nghĩa 2: Thể hiện sự đòi hỏi hoặc yêu cầu một cách quyết liệt
Tiếng Anh: Adamant
Ví dụ: She was adamant about getting her way.
(Cô ấy nằng nặc đòi làm theo ý mình.)
Nghĩa 3: Cố gắng làm một điều gì đó bất chấp sự phản đối
Tiếng Anh: Persistent
Ví dụ: The child was persistent in asking for candy.
(Đứa trẻ nằng nặc đòi kẹo.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết