VIETNAMESE

nắc nẻ

bướm đêm đầu nắc nẻ

word

ENGLISH

hawk moth

  
NOUN

/hɔːk mɒθ/

sphinx moth, hornworm moth

Nắc nẻ là loài côn trùng thuộc họ bướm có kích thước nhỏ, thường xuất hiện vào mùa mưa và phát ra tiếng kêu đặc trưng nắc nẻ vào ban đêm.

Ví dụ

1.

Sâu nắc nẻ có màu xanh tươi với những đốm màu đặc trưng.

The hawk moth caterpillar was bright green with distinctive markings.

2.

Người ta thường nhầm nắc nẻ với chim ruồi vào lúc hoàng hôn.

People often mistake hawk moths for hummingbirds at dusk.

Ghi chú

Từ Hawk moth là một từ vựng thuộc lĩnh vực côn trùng họcsinh thái học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Fast-flying moth – Bướm đêm bay nhanh Ví dụ: The hawk moth is a fast-flying moth with a strong body and narrow wings. (Nắc nẻ là loài bướm đêm bay nhanh, có thân chắc khỏe và cánh dài hẹp.) check Sphingidae family insect – Côn trùng họ Sphingidae Ví dụ: Hawk moths belong to the Sphingidae family and are known for hovering flight like hummingbirds. (Nắc nẻ thuộc họ Sphingidae, nổi tiếng với khả năng bay lơ lửng giống chim ruồi.) check Night pollinator – Côn trùng thụ phấn về đêm Ví dụ: The hawk moth acts as a night pollinator for many flowers including orchids. (Nắc nẻ đóng vai trò là côn trùng thụ phấn về đêm cho nhiều loài hoa như lan.) check Hornworm – Sâu kèn Ví dụ: The larva of the hawk moth is called a hornworm and often feeds on crops. (Ấu trùng của nắc nẻ được gọi là sâu kèn, thường ăn lá cây nông nghiệp.)