VIETNAMESE
năng lực sản xuất
ENGLISH
production capacity
/prəˈdʌkʃən kəˈpæsəti/
Năng lực sản xuất là sản lượng tối đa có thể đạt được trong quá trình sản xuất hàng hóa sản xuất ra.
Ví dụ
1.
Năng lực sản xuất là sản lượng tối đa có thể đạt được trong quá trình sản xuất hàng hóa sản xuất ra.
Production capacity is the maximum output that can be achieved in the production of manufactured goods.
2.
Nhiều nhà sản xuất nhỏ không nhận thức được năng lực sản xuất của họ là bao nhiêu.
Many small manufacturers are not aware of what their production capacity is.
Ghi chú
Một số nghĩa khác của capacity:
- dung tích (capacity): The capacity of the freezer is 1.1 cubic feet.
(Dung tích của ngăn đá là 1,1 khối.)
- khả năng (của một người) (capacity): I was impressed by her capacity for hard work.
(Tôi rất ấn tượng về khả năng làm việc chăm chỉ của cô ấy.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết