VIETNAMESE

năng lực làm việc

khả năng làm việc

word

ENGLISH

working capacity

  
NOUN

/ˈwɜːkɪŋ ˈkæpəsɪti/

professional ability

Năng lực làm việc là khả năng thực hiện công việc một cách hiệu quả.

Ví dụ

1.

Cô ấy thể hiện năng lực làm việc xuất sắc tại văn phòng.

She demonstrated excellent working capacity at the office.

2.

Năng lực làm việc của anh ấy tăng lên sau buổi đào tạo.

His working capacity increased after the training session.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ working capacity khi nói hoặc viết nhé! check Increase working capacity - Tăng cường năng lực làm việc Ví dụ: Regular breaks can increase working capacity during long hours. (Nghỉ giải lao đều đặn có thể tăng cường năng lực làm việc trong nhiều giờ.) check Enhance working capacity - Nâng cao năng lực làm việc Ví dụ: The company provided training to enhance employees’ working capacity. (Công ty cung cấp các khóa đào tạo để nâng cao năng lực làm việc của nhân viên.) check Assess working capacity - Đánh giá năng lực làm việc Ví dụ: The manager assessed the working capacity of the new team. (Quản lý đánh giá năng lực làm việc của đội ngũ mới.)