VIETNAMESE
năng lực hành vi
khả năng hành động hợp lý
ENGLISH
behavioral capacity
/bɪˈheɪvjərəl ˈkæpəsɪti/
rational capability
Năng lực hành vi là khả năng thực hiện các hành động một cách hợp lý.
Ví dụ
1.
Khóa học đã cải thiện năng lực hành vi của họ trong công việc.
The course improved their behavioral capacity at work.
2.
Anh ấy thể hiện năng lực hành vi tốt trong việc ra quyết định.
He showed strong behavioral capacity in decision-making.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ behavioral capacity khi nói hoặc viết nhé!
Improve behavioral capacity - Cải thiện năng lực hành vi
Ví dụ:
The training program helps employees improve behavioral capacity.
(Chương trình đào tạo giúp nhân viên cải thiện năng lực hành vi.)
Assess behavioral capacity - Đánh giá năng lực hành vi
Ví dụ:
The psychologist assessed the child’s behavioral capacity.
(Nhà tâm lý học đánh giá năng lực hành vi của đứa trẻ.)
Enhance behavioral capacity - Nâng cao năng lực hành vi
Ví dụ:
Workshops are designed to enhance students’ behavioral capacity.
(Các buổi hội thảo được thiết kế để nâng cao năng lực hành vi của học sinh.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết