VIETNAMESE

động năng

word

ENGLISH

kinetic energy

  
NOUN

/kɪˈnɛtɪk ˈɛnədʒi/

Động năng là năng lượng mà một vật sở hữu do chuyển động của nó.

Ví dụ

1.

Động năng tăng theo vận tốc.

Kinetic energy increases with velocity.

2.

Tàu lượn chuyển hóa năng lượng tiềm năng thành động năng.

The roller coaster transforms potential energy into kinetic energy.

Ghi chú

Động năng là một từ vựng thuộc lĩnh vực vật lý và năng lượng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Potential energy - Thế năng Ví dụ: Potential energy transforms into kinetic energy during motion. (Thế năng chuyển hóa thành động năng khi chuyển động.) check Work-energy principle - Nguyên lý công và năng lượng Ví dụ: The work-energy principle explains changes in kinetic energy. (Nguyên lý công và năng lượng giải thích sự thay đổi động năng.)