VIETNAMESE

nâng cao sức khỏe

tăng cường sức khỏe

word

ENGLISH

promote health

  
VERB

/prəˈməʊt hɛlθ/

boost wellness

Nâng cao sức khỏe là làm cho cơ thể và tinh thần khỏe mạnh hơn.

Ví dụ

1.

Tập thể dục thường xuyên giúp nâng cao sức khỏe hiệu quả.

Regular exercise promotes health effectively.

2.

Chế độ ăn uống lành mạnh giúp nâng cao sức khỏe và sinh lực.

A healthy diet promotes health and vitality.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ promote health khi nói hoặc viết nhé! check Promote physical health - Nâng cao sức khỏe thể chất Ví dụ: Regular exercise promotes physical health effectively. (Tập thể dục thường xuyên nâng cao sức khỏe thể chất hiệu quả.) check Promote mental health - Nâng cao sức khỏe tinh thần Ví dụ: Meditation is a great way to promote mental health. (Thiền là một cách tuyệt vời để nâng cao sức khỏe tinh thần.) check Promote overall health - Nâng cao sức khỏe toàn diện Ví dụ: A balanced diet and exercise promote overall health. (Chế độ ăn uống cân đối và tập thể dục nâng cao sức khỏe toàn diện.)