VIETNAMESE

nâng cao dân trí

nâng cao kiến thức

word

ENGLISH

improve education levels

  
VERB

/ɪmˈpruːv ˌɛdjʊˈkeɪʃən ˌlɛvlz/

enhance awareness

Nâng cao dân trí là làm tăng hiểu biết và nhận thức của cộng đồng.

Ví dụ

1.

Chiến dịch tập trung vào việc nâng cao dân trí.

The campaign focused on improving education levels.

2.

Họ đã làm việc để nâng cao dân trí trên cả nước.

They worked to improve education levels across the nation.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách dùng từ education levels khi nói hoặc viết nhé! check Raise education levels - Nâng cao mức độ giáo dục Ví dụ: The government is working to raise education levels across the country. (Chính phủ đang nỗ lực nâng cao mức độ giáo dục trên toàn quốc.) check Enhance education levels - Cải thiện mức độ giáo dục Ví dụ: The new curriculum aims to enhance education levels for students. (Chương trình giảng dạy mới nhằm cải thiện mức độ giáo dục cho học sinh.) check Increase education levels - Tăng cường mức độ giáo dục Ví dụ: Programs for adult education are designed to increase education levels in the community. (Các chương trình giáo dục cho người lớn được thiết kế để tăng cường mức độ giáo dục trong cộng đồng.) check Lower education levels - Giảm mức độ giáo dục Ví dụ: The lack of resources could lower education levels in rural areas. (Thiếu tài nguyên có thể làm giảm mức độ giáo dục ở các khu vực nông thôn.)