VIETNAMESE

nâng cao chất lượng

cải thiện chất lượng

word

ENGLISH

improve quality

  
VERB

/ɪmˈpruːv ˈkwɒlɪti/

enhance quality

Nâng cao chất lượng là hành động làm cho chất lượng của một thứ tốt hơn.

Ví dụ

1.

Công ty đã nỗ lực nâng cao chất lượng sản phẩm.

The company worked hard to improve product quality.

2.

Họ đã nâng cao chất lượng dịch vụ của mình.

They improved the quality of their services.

Ghi chú

Từ improve quality là một từ ghép của improve (cải thiện) và quality (chất lượng). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Enhance quality - Nâng cao chất lượng Ví dụ: They enhanced the quality of their products with new technology. (Họ nâng cao chất lượng sản phẩm bằng công nghệ mới.) check Maintain quality - Duy trì chất lượng Ví dụ: The company maintained quality despite cost reductions. (Công ty duy trì chất lượng dù giảm chi phí.) check Control quality - Kiểm soát chất lượng Ví dụ: The factory implements strict quality control measures. (Nhà máy thực hiện các biện pháp kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt.)