VIETNAMESE

nâng cao chất lượng cuộc sống

cải thiện đời sống

word

ENGLISH

improve living standards

  
VERB

/ɪmˈpruːv ˈlɪvɪŋ ˌstændədz/

enhance lifestyle

Nâng cao chất lượng cuộc sống là làm cho đời sống trở nên tốt hơn.

Ví dụ

1.

Dự án nhằm nâng cao chất lượng cuộc sống.

The project aims to improve living standards.

2.

Họ tập trung vào việc nâng cao chất lượng cuộc sống trong khu vực.

They focused on improving living standards in the area.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách dùng từ living standards khi nói hoặc viết nhé! check Enhance living standards - Nâng cao chất lượng sống Ví dụ: The new policy enhances living standards for rural families. (Chính sách mới nâng cao chất lượng sống cho các gia đình nông thôn.) check Raise living standards - Nâng mức sống Ví dụ: They worked hard to raise living standards in underdeveloped areas. (Họ làm việc chăm chỉ để nâng mức sống ở các khu vực kém phát triển.) check Ensure living standards - Đảm bảo mức sống Ví dụ: The government ensures living standards through welfare programs. (Chính phủ đảm bảo mức sống thông qua các chương trình phúc lợi.)