VIETNAMESE
nặng bụng
đầy bụng
ENGLISH
bloated
/ˈbləʊtɪd/
stuffed
Nặng bụng là cảm giác khó chịu, không thoải mái ở vùng bụng do ăn uống.
Ví dụ
1.
Anh ấy cảm thấy nặng bụng sau khi ăn quá nhiều.
He felt bloated after eating too much.
2.
Cô ấy bị nặng bụng vì bữa ăn quá no.
She was bloated due to the heavy meal.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ bloated khi nói hoặc viết nhé!
Bloated stomach - Bụng căng đầy
Ví dụ:
She complained of a bloated stomach after drinking soda.
(Cô ấy phàn nàn về bụng đầy hơi sau khi uống nước có ga.)
Bloated budget - Ngân sách phình to
Ví dụ:
The company struggled with a bloated budget for the new project.
(Công ty gặp khó khăn với ngân sách phình to cho dự án mới.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết