VIETNAMESE

nâng bậc lương

Tăng bậc lương

word

ENGLISH

Salary grade increment

  
NOUN

/ˈsæləri ɡreɪd ˈɪnkrɪmənt/

Pay grade adjustment

“Nâng bậc lương” là việc tăng mức lương cơ bản dựa trên năng lực hoặc thời gian làm việc.

Ví dụ

1.

Việc nâng bậc lương được áp dụng cho tất cả các phòng ban.

The salary grade increment was applied across all departments.

2.

Nâng bậc lương phản ánh hiệu suất của nhân viên.

Salary increments reflect employee performance.

Ghi chú

Từ Salary grade increment là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản trị nhân sựchính sách công chức. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Salary step raise – Nâng bậc lương Ví dụ: Public employees are entitled to a salary grade increment or salary step raise after a certain number of years. (Công chức được nâng bậc lương sau một số năm công tác theo quy định.) check Pay grade progression – Tiến trình thăng bậc lương Ví dụ: Salary grade increment is part of the pay grade progression system for civil servants. (Nâng bậc lương là một phần của hệ thống thăng tiến trong ngạch lương.) check Seniority-based raise – Tăng lương theo thâm niên Ví dụ: The seniority-based raise applies to employees eligible for salary grade increment after 3 years. (Tăng lương theo thâm niên được áp dụng với người lao động đủ điều kiện nâng bậc lương sau 3 năm.)