VIETNAMESE

nằm vạ

word

ENGLISH

throw a tantrum

  
PHRASE

/θroʊ ə ˈtæn.trəm/

Nằm vạ là hành động nằm ở nơi công cộng để gây áp lực hoặc yêu cầu điều gì đó.

Ví dụ

1.

Đứa trẻ nằm vạ ở siêu thị.

The child threw a tantrum in the supermarket.

2.

Cô ấy nằm vạ khi không nhận được món đồ chơi mà mình muốn.

She threw a tantrum when she didn't get the toy she wanted.

Ghi chú

Nằm vạ là một thành ngữ chỉ hành động nằm lì để gây áp lực hoặc yêu cầu điều gì đó. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số expressions tương tự nhé! check Kick up a fuss - Làm ầm lên Ví dụ: The customer kicked up a fuss over the delay. (Khách hàng làm ầm lên vì sự chậm trễ.) check Make a scene - Gây náo loạn Ví dụ: He made a scene at the restaurant over the wrong order. (Anh ấy gây náo loạn tại nhà hàng vì món ăn sai.) check Cry over spilled milk - Khóc lóc về chuyện đã xảy ra Ví dụ: It’s no use crying over spilled milk. (Chẳng ích gì khóc lóc về chuyện đã xảy ra.)