VIETNAMESE

nằm sát

nằm gần

word

ENGLISH

lie close

  
VERB

/laɪ kləʊs/

rest close

Nằm sát là trạng thái nằm gần sát với một vật hoặc người khác.

Ví dụ

1.

Anh ấy nằm sát tường để tựa vào.

He lay close to the wall for support.

2.

Cô ấy nằm sát con để giữ ấm cho bé.

She lay close to her baby to keep him warm.

Ghi chú

Từ lie close là một từ ghép của lie (nằm) và close (gần). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Sit close - Ngồi gần Ví dụ: She sat close to her best friend during the movie. (Cô ấy ngồi gần bạn thân trong suốt bộ phim.) check Stand close - Đứng gần Ví dụ: The bodyguard stood close to the celebrity. (Người vệ sĩ đứng gần người nổi tiếng.) check Stay close - Ở gần Ví dụ: The children were told to stay close to their parents. (Những đứa trẻ được dặn ở gần bố mẹ.)