VIETNAMESE

nắm rõ

hiểu biết rõ, nắm vững, hiểu

ENGLISH

understand

  
NOUN

/noʊ/

Nắm rõ là biết rất rõ về việc gì đó.

Ví dụ

1.

Bạn có nắm rõ hướng dẫn không?

Do you understand the instructions?

2.

Cô ấy không hiểu mẫu đơn mà cô ấy đang ký.

She didn't understand the form she was signing.

Ghi chú

Phân biệt understand (nắm rõ), grasp (nắm vững) và seize (nắm bắt)

- understand chỉ việc hiểu biết và thành thạo một tác vụ nào đó (I know how to operate this machine very well. - Tôi nắm rõ cách vận hành chiếc máy này đấy.)

- grasp chỉ việc hiểu biết đầy đủ về một vấn đề nào đó (The media failed to grasp the important aspects of the matter. - Cánh truyền thông đã không nắm vững các khía cạnh quan trọng của vấn đề này)

- seize chỉ việc nắm bắt một thời cơ, cơ hội (You can seize this opportunity to get a scholarship to go abroad. - Bạn có thể nắm bắt cơ hội này lấy học bổng đi nước ngoài.)