VIETNAMESE

nắm quyền

giữ quyền

word

ENGLISH

take power

  
VERB

/teɪk ˈpaʊə/

hold power

Nắm quyền là hành động kiểm soát và điều hành quyền lực.

Ví dụ

1.

Nhà lãnh đạo đã nắm quyền sau cuộc bầu cử.

The leader took power after the election.

2.

Họ đã nắm quyền một cách hòa bình sau các cuộc đàm phán.

They took power peacefully after negotiations.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ take power khi nói hoặc viết nhé! check Take control - Nắm quyền kiểm soát Ví dụ: The rebels took control of the capital city. (Quân nổi dậy nắm quyền kiểm soát thủ đô.) check Take charge - Chịu trách nhiệm Ví dụ: She took charge of the team during the project. (Cô ấy chịu trách nhiệm đội trong suốt dự án.) check Take responsibility - Nhận trách nhiệm Ví dụ: He took responsibility for the failed plan. (Anh ấy nhận trách nhiệm về kế hoạch thất bại.)