VIETNAMESE

nam ninh

word

ENGLISH

Nanning

  
NOUN

/ˈnæn.ɪŋ/

“Nam Ninh” là thủ phủ của tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc.

Ví dụ

1.

Nam Ninh là một thành phố quan trọng ở miền nam Trung Quốc.

Nanning is an important city in southern China.

2.

Nam Ninh nổi tiếng với các công viên xanh và di sản văn hóa.

Nanning is famous for its green parks and cultural heritage.

Ghi chú

Từ Nanning là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Guangxi Zhuang Autonomous Region – Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây Ví dụ: Nanning is the capital city of the Guangxi Zhuang Autonomous Region. (Nanning là thủ đô của Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây.) check Urbanization – Đô thị hóa Ví dụ: Urbanization in Nanning has led to rapid economic development. (Đô thị hóa ở Nanning đã dẫn đến sự phát triển kinh tế nhanh chóng.) check Cultural Heritage – Di sản văn hóa Ví dụ: Nanning is home to rich cultural heritage from the Zhuang ethnic group. (Nanning là nơi sinh sống của di sản văn hóa phong phú từ dân tộc Choang.)