VIETNAMESE
nắm chắc
giữ vững
ENGLISH
secure
/sɪˈkjʊər/
ensure
Nắm chắc là khả năng giữ vững hoặc đảm bảo điều gì đó không bị mất.
Ví dụ
1.
Anh ấy nắm chắc thỏa thuận với sự tự tin.
He secured the deal with confidence.
2.
Cô ấy nắm chắc vị trí trong công ty.
She secured her position in the company.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ secure khi nói hoặc viết nhé!
Secure a position - Giữ vững một vị trí
Ví dụ:
She secured a position in the top university.
(Cô ấy đã giữ vững một vị trí tại trường đại học hàng đầu.)
Secure funding - Đảm bảo nguồn tài trợ
Ví dụ:
The startup secured funding from multiple investors.
(Công ty khởi nghiệp đã đảm bảo nguồn tài trợ từ nhiều nhà đầu tư.)
Secure a deal - Đảm bảo một thỏa thuận
Ví dụ:
He secured the deal with a detailed presentation.
(Anh ấy đã đảm bảo thỏa thuận bằng một bài thuyết trình chi tiết.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết