VIETNAMESE

cầm chắc

chắc chắn

word

ENGLISH

be certain

  
VERB

/bi ˈsɜːtn/

have confidence

“Cầm chắc” là trạng thái nắm chắc hoặc biết trước điều gì sẽ xảy ra.

Ví dụ

1.

Anh ấy cầm chắc thành công sau buổi phỏng vấn cuối cùng.

He was certain of his success after the final interview.

2.

Cô ấy cầm chắc kỹ năng của mình sau nhiều năm thực hành.

She was certain of her skills after years of practice.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Be Certain khi nói hoặc viết nhé! check Be certain about a decision - Chắc chắn về một quyết định Ví dụ: She was certain about her decision to change jobs. (Cô ấy chắc chắn về quyết định đổi công việc của mình.) check Be certain of success - Chắc chắn về sự thành công Ví dụ: He was certain of success after seeing the team’s hard work. (Anh ấy chắc chắn về sự thành công sau khi chứng kiến sự nỗ lực của đội.) check Be certain in one’s beliefs - Chắc chắn vào niềm tin của mình Ví dụ: She was certain in her beliefs despite others’ doubts. (Cô ấy chắc chắn vào niềm tin của mình dù có sự nghi ngờ từ người khác.)