VIETNAMESE

nằm cạnh

nằm bên

word

ENGLISH

lie next to

  
VERB

/laɪ nɛkst tə/

lay beside

Nằm cạnh là trạng thái nằm ngay sát bên một người hoặc vật.

Ví dụ

1.

Anh ấy nằm cạnh bạn của mình.

He lay next to his friend.

2.

Cô ấy nằm cạnh con của mình.

She lay next to her child.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ lie next to khi nói hoặc viết nhé! check Lie next to someone - Nằm cạnh ai đó Ví dụ: The baby lay next to her mother in the hospital bed. (Em bé nằm cạnh mẹ trên giường bệnh.) check Lie next to an object - Nằm cạnh một vật gì đó Ví dụ: The keys were lying next to the phone on the table. (Chìa khóa nằm cạnh điện thoại trên bàn.) check Lie next to a place - Nằm cạnh một địa điểm Ví dụ: The park lies next to the library. (Công viên nằm cạnh thư viện.)