VIETNAMESE
có năm cạnh
ENGLISH
pentagonal
/pɛnˈtæɡənəl/
“Có năm cạnh” là hình học có đúng năm cạnh.
Ví dụ
1.
Phòng có năm cạnh này có kiến trúc độc đáo.
The pentagonal room has unique architecture.
2.
Viên gạch có năm cạnh khớp hoàn hảo trong họa tiết.
The pentagonal tile fits perfectly in the pattern.
Ghi chú
Pentagonal là một từ vựng thuộc toán học và hình học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Pentagon – Hình ngũ giác
Ví dụ:
A pentagonal shape consists of five straight sides.
(Hình ngũ giác bao gồm năm cạnh thẳng.)
Interior Angle – Góc trong
Ví dụ:
Each interior angle of a regular pentagon measures 108 degrees.
(Mỗi góc trong của một ngũ giác đều có số đo 108 độ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết