VIETNAMESE

năm ánh sáng

word

ENGLISH

light year

  
NOUN

/laɪt jɪər/

Năm ánh sáng là khoảng cách ánh sáng đi trong một năm.

Ví dụ

1.

Một năm ánh sáng là một khoảng cách rất lớn.

A light year is a huge distance.

2.

Ngôi sao gần nhất được đo bằng năm ánh sáng.

The nearest star is measured in light years.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số idioms (thành ngữ) có sử dụng từ light year nhé! check A light year ahead - Đi trước thời đại, rất tiên tiến Ví dụ: This company’s technology is a light year ahead of its competitors. (Công nghệ của công ty này vượt xa đối thủ cả một năm ánh sáng.) Be light years away - Cách xa một khoảng thời gian rất dài Ví dụ: Humanity is still light years away from colonizing Mars. (Con người vẫn còn cách xa hàng năm ánh sáng để định cư trên Sao Hỏa.)