VIETNAMESE

nái

lợn nái

word

ENGLISH

sow

  
NOUN

/soʊ/

-

Nái là con lợn cái trưởng thành được nuôi để sinh sản.

Ví dụ

1.

Người nông dân xây chuồng riêng cho con nái.

The farmer built a separate pen for the sow.

2.

Con nái giải nhất của người nông dân đã đoạt giải nhất tại hội chợ.

The farmer's prize sow won first place at the fair.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Sow khi nói hoặc viết nhé! check Pregnant sow – lợn nái mang thai Ví dụ: The farmer tended to the pregnant sow in the barn. (Người nông dân chăm sóc con lợn nái mang thai trong chuồng.) check Sow litter – lứa lợn con Ví dụ: The sow litter included eight healthy piglets. (Lứa lợn con của con lợn nái gồm tám con khỏe mạnh.) check Fat sow – lợn nái béo Ví dụ: The fat sow rested after feeding her young. (Con lợn nái béo nghỉ ngơi sau khi cho con bú.) check Sow pen – chuồng lợn nái Ví dụ: He cleaned the sow pen to keep it hygienic. (Anh ấy dọn chuồng lợn nái để giữ vệ sinh.)