VIETNAMESE

nạc nọng

pork jowl

word

ENGLISH

jowl meat

  
NOUN

/dʒaʊl miːt/

Nạc nọng là phần thịt mềm ở dưới cằm của con heo, có mỡ vừa phải, thường dùng để nướng hoặc hấp.

Ví dụ

1.

Nạc nọng rất mềm và đầy hương vị.

Jowl meat is very tender and flavorful.

2.

Tôi nướng nạc nọng cho buổi tiệc nướng của chúng tôi.

I grilled jowl meat for our barbecue party.

Ghi chú

Từ Jowl meat là một từ vựng thuộc lĩnh vực ẩm thựcchế biến thịt. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Pork cheek cut – Thịt má heo Ví dụ: Jowl meat refers to the pork cheek cut located near the lower jaw and neck. (Nạc nọng là phần thịt má heo, nằm gần cằm và cổ dưới.) check Marbled pork – Thịt heo nhiều vân mỡ Ví dụ: Jowl meat is prized for its marbled pork texture—tender and juicy. (Nạc nọng được ưa chuộng nhờ kết cấu thịt có vân mỡ mềm và mọng nước.) check Flavorful pork cut – Miếng thịt heo đậm đà Ví dụ: Jowl meat is a flavorful pork cut used in grilling, braising, or stir-frying. (Nạc nọng là phần thịt đậm đà thường dùng để nướng, kho hoặc xào.) check Lower head meat – Thịt đầu dưới Ví dụ: In butchery, jowl meat is classified as lower head meat near the jawbone. (Trong giải phẫu thịt, nạc nọng thuộc nhóm thịt phần đầu dưới gần xương quai hàm.)