VIETNAMESE

nạc dăm

word

ENGLISH

marbled pork

  
NOUN

/ˈmɑːrbəld pɔːrk/

Nạc dăm là phần thịt có độ nạc và xen lẫn một ít mỡ, thường được sử dụng trong các món nướng hoặc xào.

Ví dụ

1.

Nạc dăm rất lý tưởng để nướng.

Marbled pork is ideal for grilling.

2.

Tôi thích độ mềm mọng của nạc dăm trong các món xào.

I love the juicy texture of marbled pork in stir-fried dishes.

Ghi chú

Từ marbled pork là một từ vựng thuộc lĩnh vực thực phẩm - thịt động vật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Pork belly - Thịt ba chỉ Ví dụ: Marbled pork, like pork belly, contains layers of fat and meat. (Thịt heo vân mỡ, như thịt ba chỉ, có các lớp mỡ và thịt xen kẽ.) check Pork shoulder - Thịt vai heo Ví dụ: Pork shoulder is a common cut for marbled pork used in BBQ. (Thịt vai heo là một phần thịt có vân mỡ thường được dùng trong các món nướng BBQ.) check Pork loin - Thịt thăn heo Ví dụ: Pork loin with good marbling stays juicy when cooked. (Thịt thăn heo có vân mỡ tốt sẽ giữ được độ mềm mọng khi nấu.)