VIETNAMESE

mỳ vằn thắn

Mỳ hoành thánh

word

ENGLISH

Wonton noodle soup

  
NOUN

/ˈwɑːntɒn ˈnuːdəl suːp/

Wonton soup

“Mỳ vằn thắn” là món mỳ nước có sợi mỳ mỏng, ăn kèm với tôm, thịt, và rau củ.

Ví dụ

1.

Tôi thích ăn mỳ vằn thắn vào những ngày lạnh.

I enjoy eating wonton noodle soup on a cold day.

2.

Tôi thích ăn mỳ vằn thắn vào những ngày lạnh.

I enjoy eating wonton noodle soup on a cold day.

Ghi chú

Từ Wonton noodle soup là một từ vựng thuộc lĩnh vực ẩm thực Hoa – Việtmón nước truyền thống. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Chinese-style noodle soup – Mì nước kiểu Hoa Ví dụ: Wonton noodle soup is a Chinese-style noodle soup featuring dumplings and clear broth. (Mỳ vằn thắn là món mì nước kiểu Hoa với hoành thánh và nước dùng trong.) check Egg noodle with wonton – Mì trứng hoành thánh Ví dụ: This dish includes egg noodle with wonton filled with pork or shrimp. (Gồm sợi mì trứng ăn kèm hoành thánh nhân tôm hoặc thịt.) check Savory soup bowl – Tô mì nước đậm đà Ví dụ: Wonton noodle soup is known as a savory soup bowl with rich umami flavors. (Là tô mì nước có hương vị đậm đà và ngọt thanh tự nhiên.) check Classic Asian breakfast – Bữa sáng kiểu Á truyền thống Ví dụ: This is a classic Asian breakfast enjoyed in both Vietnam and China. (Là bữa sáng kiểu Á điển hình được ưa chuộng ở cả Việt Nam lẫn Trung Quốc.)