VIETNAMESE
mưu tính
suy tính
ENGLISH
calculate
/ˈkælkjʊleɪt/
plan
Mưu tính là hành động suy nghĩ, lập kế hoạch để đạt được điều gì đó.
Ví dụ
1.
Anh ấy đã tính toán các rủi ro liên quan.
He calculated the risks involved.
2.
Anh ấy đã tính toán mọi khả năng.
He calculated every possibility.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ calculate khi nói hoặc viết nhé!
Calculate the cost - Tính toán chi phí
Ví dụ:
We need to calculate the cost of the project.
(Chúng ta cần tính toán chi phí của dự án.)
Calculate precisely - Tính toán chính xác
Ví dụ:
The engineer calculated the measurements precisely.
(Kỹ sư đã tính toán các số đo một cách chính xác.)
Calculate risks - Tính toán rủi ro
Ví dụ:
It’s important to calculate risks before making big decisions.
(Điều quan trọng là phải tính toán rủi ro trước khi đưa ra các quyết định lớn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết