VIETNAMESE
mứt bưởi (làm từ thịt bưởi)
ENGLISH
grapefruit marmalade
/ˈgreɪpˌfrut ˈmɑrməˌleɪd/
pomelo marmalade
Mứt bưởi (làm từ thịt bưởi) là món mứt lỏng từ thịt bưởi xay nhuyễn đun đường, nước ngâm hạt bưởi, vỏ bưởi thái sợi và mật ong.
Ví dụ
1.
Mứt bưởi là món yêu thích của tôi vì nó rất ngon khi ăn kèm với bánh mì nướng hoặc bánh ngọt.
The grapefruit marmalade is my personal favourite because it goes so well on toast or buns.
2.
Để làm mứt bưởi thường mất 2 ngày.
It typically takes 2 days to make grapefruit marmalade.
Ghi chú
Có hai loại mứt bưởi phổ biến mà người học dễ nhầm lẫn là candied grapefruit và grapefruit marmalade. Cùng xem sự khác biệt giữa chúng để tránh mắc lỗi khi dùng 2 từ này nhé:
Candied grapefruit: cắt vỏ bưởi, loại bỏ phần cùi trắng, và nấu với nước đường
Grapefruit marmalade: nấu thịt bưởi với đường phèn và nước cho đến khi sệt lại
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết