VIETNAMESE

bươi

bới

ENGLISH

dig

  
VERB

/dɪɡ/

Bươi là hành động đào đất hoặc cào đất để tìm kiếm hoặc đào lên những thứ cần thiết như rễ cây, khoai tây, ...

Ví dụ

1.

Ellis đã sử dụng một cái xẻng để bươi một lỗ trong vườn.

Ellis used a shovel to dig a hole in the garden.

2.

Họ phải bươi một rãnh để đặt các ống nước mới.

They had to dig a trench to lay the new water pipes.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu các cách sử dụng khác nhau của từ dig nhé! - Đào bới Ví dụ: He digs a hole in the backyard to plant the tree. (Anh ta đào một cái hố ở sân sau để trồng cây). - Tìm kiếm, lục lọi Ví dụ: She digs through old family photos to learn more about her ancestors. (Cô lục lại những bức ảnh cũ của gia đình để tìm hiểu thêm về gia phả). - Bắt nạt, trêu chọc Ví dụ: The kids at school always dig at Mike for being different. (Những đứa trẻ ở trường luôn trêu chọc Mike vì anh khác biệt).