VIETNAMESE
muỗng canh
vá múc canh, muôi múc canh
ENGLISH
soup ladle
/suːp lædl/
ladle spoon, cooking ladle
Muỗng canh là 1 vật dụng có ruột sâu, cán dài dùng để múc nước canh.
Ví dụ
1.
Dùng một cái muỗng canh, anh ấy cẩn thận đổ món súp nóng vào bát.
With the soup ladle, he carefully poured the hot soup into the bowls.
2.
Muỗng canh đã múc đầy món nước dùng béo ngậy.
The soup ladle scooped up the rich broth.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số dụng cụ nấu ăn trong căn bếp nha! - Knife: Dao bếp - Cutting board: Thớt - Colander: Rổ rửa thực phẩm có lỗ - Mixing bowl: Bát trộn nguyên liệu - Apron: Tạp dề - Can opener: Dụng cụ mở nắp lon. - Spice container: hộp đựng gia vị - Kitchen shears: Kéo làm bếp
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết