VIETNAMESE

muối của axít sulphuric

hợp chất sulphat, muối gốc axít

word

ENGLISH

sulphate

  
NOUN

/ˈsʌlfeɪt/

sulfur compound

"Muối của axít sulphuric" là hợp chất hóa học được tạo thành từ axít sulphuric và bazơ.

Ví dụ

1.

Muối của axít sulphuric được sử dụng rộng rãi trong phân bón.

The sulphate is widely used in fertilizers.

2.

Muối của axít sulphuric rất cần thiết trong nhiều ngành công nghiệp.

Sulphates are essential in various industries.

Ghi chú

Từ sulphate là một từ thuộc lĩnh vực hóa học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Copper sulphate - Sunphat đồng Ví dụ: Copper sulphate is widely used in agriculture as a fungicide. (Sunphat đồng được sử dụng rộng rãi trong nông nghiệp như một chất diệt nấm.) check Magnesium sulphate - Sunphat magiê Ví dụ: Magnesium sulphate is commonly found in bath salts. (Sunphat magiê thường được tìm thấy trong muối tắm.) check Sodium sulphate - Sunphat natri Ví dụ: Sodium sulphate is essential in the production of detergents. (Sunphat natri rất quan trọng trong sản xuất chất tẩy rửa.)