VIETNAMESE
mụn nội tiết
ENGLISH
Hormonal acne
/ˌhɔːˈməʊnəl ˈækni/
"Mụn nội tiết" là loại mụn xuất hiện do rối loạn nội tiết tố trong cơ thể.
Ví dụ
1.
Mụn nội tiết thường gặp trong tuổi dậy thì.
Hormonal acne is common during puberty.
2.
Điều trị mụn nội tiết cần thời gian.
Treatment for hormonal acne takes time.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Acne khi nói hoặc viết nhé!
Acne treatment – điều trị mụn
Ví dụ: The dermatologist recommended a new acne treatment.
(Bác sĩ da liễu đã khuyến nghị một phương pháp điều trị mụn mới.)
Acne-prone skin – làn da dễ bị mụn
Ví dụ: Use products suitable for acne-prone skin.
(Hãy sử dụng các sản phẩm phù hợp cho da dễ bị mụn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết