VIETNAMESE
nổi mụn
Mọc mụn
ENGLISH
have pimple
/hæv ˈpɪmpəl/
Nổi mụn là việc các đốm mụn li ti nổi ở trên mặt do các vấn đề liên quan bên trong cơ thể.
Ví dụ
1.
Hôm nay tôi đang bị nổi mụn trên mặt.
I have pimple on my face today.
2.
Mặt tôi nổi mụn rất nhiều vào giai đoạn tuổi dậy thì.
My face had pimple a lot when I entered puberty.
Ghi chú
Pimple và acne thường hay bị nhầm lẫn là cùng chỉ mụn, một loại bệnh về da. Tuy nhiên, acne là một loại bệnh về da và pimple là một trong những triệu chứng của nó.
Acne miêu tả một tình trạng ảnh hưởng đến các nang lông và tuyến dầu của da.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết