VIETNAMESE

mụn nhọt

nhọt

word

ENGLISH

Boil

  
NOUN

/bɔɪl/

abscess

"Mụn nhọt" là tổn thương da do nhiễm trùng, thường sưng đỏ và đau.

Ví dụ

1.

Mụn nhọt trên tay cô ấy cần được chăm sóc y tế.

The boil on her arm needed medical attention.

2.

Kháng sinh giúp điều trị mụn nhọt.

Antibiotics help treat boils.

Ghi chú

Từ Boil là một từ có nhiều nghĩa. Cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của từ này nhé! check Nghĩa 1: đun sôi Ví dụ: Boil the water for at least 5 minutes. (Hãy đun sôi nước trong ít nhất 5 phút.) check Nghĩa 2: sôi sục Ví dụ: The argument made his blood boil. (Cuộc tranh cãi làm anh ấy tức giận sôi máu.)