VIETNAMESE

mục tiêu kinh doanh

mục đích kinh doanh

word

ENGLISH

Business objective

  
NOUN

/ˈbɪznəs əbˈʤɛktɪv/

Corporate goal

"Mục tiêu kinh doanh" là các mục đích mà doanh nghiệp muốn đạt được qua các hoạt động kinh doanh.

Ví dụ

1.

Mục tiêu kinh doanh tạo sự đồng thuận trong nhân viên.

Business objectives align employee efforts.

2.

Mục tiêu kinh doanh định hướng chiến lược.

Business objectives guide strategy.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Business Objective nhé!

check Corporate Goal – Mục tiêu doanh nghiệp

Phân biệt: Corporate Goal tập trung vào các mục tiêu tổng thể của một công ty, bao gồm tăng trưởng, lợi nhuận, phát triển thương hiệu và trách nhiệm xã hội.

Ví dụ: The company’s corporate goal is to become the leading provider in its industry. (Mục tiêu doanh nghiệp của công ty là trở thành nhà cung cấp hàng đầu trong ngành.)

check Strategic Objective – Mục tiêu chiến lược

Phân biệt: Strategic Objective nhấn mạnh vào các mục tiêu dài hạn được đặt ra để đạt được lợi thế cạnh tranh và phát triển bền vững.

Ví dụ: Expanding into international markets is a key strategic objective of the firm. (Mở rộng sang thị trường quốc tế là một mục tiêu chiến lược quan trọng của công ty.)

check Commercial Target – Mục tiêu thương mại

Phân biệt: Commercial Target tập trung vào các mục tiêu kinh doanh cụ thể như doanh số bán hàng, lợi nhuận, hoặc tăng trưởng khách hàng trong một khoảng thời gian nhất định.

Ví dụ: The brand has set a commercial target of increasing revenue by 20% this year. (Thương hiệu đã đặt mục tiêu thương mại là tăng doanh thu lên 20% trong năm nay.)