VIETNAMESE
tự kinh doanh
tự doanh
ENGLISH
self-employed
/sɛlf-ɛmˈplɔɪd/
Tự kinh doanh là việc một cá nhân không làm việc cho một chủ lao động cụ thể hay được trả một mức lương cố định nào.
Ví dụ
1.
Anh trai của tôi đã từng là một thợ lợp mái tôn tự kinh doanh riêng.
My brother used to be a self-employed roofer.
2.
Hai mươi phần trăm công nhân ở nước Anh tự kinh doanh.
20% of Britain workers are self-employed.
Ghi chú
Các cách nói khác nhau về việc “ lao động kiếm sống” trong tiếng Anh
- make a living (kiếm sống) : He makes a living by collecting used bottles all over the city. - Anh ấy kiếm sống bằng việc lượm ve chai khắp thành phố.
- earn money (kiếm tiền): How do you earn money by just sitting there all day? - Làm sao bạn có thể kiếm tiền khi chỉ ngồi đó suốt ngày được?
- get hired/get employed (làm thuê): When you get hired, you are accustomed to a nine-to-five lifestyle. - Khi bạn làm thuê thì bạn chỉ có chết dí với lối sống văn phòng thôi.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết