VIETNAMESE
mức lương tối thiểu vùng
Lương tối thiểu theo khu vực
ENGLISH
Regional minimum wage
/ˈriːʤənəl ˈmɪnɪməm ˈweɪʤ/
Area-specific wage
“Mức lương tối thiểu vùng” là mức lương tối thiểu được áp dụng cho từng khu vực địa lý khác nhau.
Ví dụ
1.
Mức lương tối thiểu vùng phản ánh chi phí sinh hoạt của khu vực.
The regional minimum wage reflects living costs in the area.
2.
Mức lương tối thiểu vùng thay đổi giữa các tỉnh thành.
Regional minimum wages vary across provinces.
Ghi chú
Từ Regional minimum wage là một từ vựng thuộc lĩnh vực tiền lương và lao động theo khu vực. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Zone-based minimum wage – Mức lương tối thiểu theo vùng
Ví dụ:
The regional minimum wage or zone-based minimum wage is determined by geographic location.
(Mức lương tối thiểu vùng được xác định theo khu vực địa lý.)
Area-specific wage floor – Mức lương sàn theo địa bàn
Ví dụ:
Employers must comply with the area-specific wage floor under the regional minimum wage policy.
(Doanh nghiệp phải tuân thủ mức lương sàn theo địa bàn do chính sách lương tối thiểu vùng quy định.)
Regional wage baseline – Mức lương cơ sở vùng
Ví dụ:
All contracts must meet or exceed the regional wage baseline based on the regional minimum wage chart.
(Hợp đồng lao động phải đảm bảo mức lương cơ sở vùng theo biểu mức lương tối thiểu vùng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết