VIETNAMESE

lượng mưa tối thiểu

ENGLISH

minimum rainfall

  
NOUN

/ˈmɪnəməm ˈreɪnˌfɔl/

Lượng mưa tối thiểu là lượng mưa ít nhất được ghi nhận trong một khoảng thời gian nhất định ở một địa điểm cụ thể.

Ví dụ

1.

Sa mạc nhận được lượng mưa tối thiểu dưới 100 mm mỗi năm.

The desert receives a minimum rainfall of less than 100 millimeters per year.

2.

Khu vực này đang trải qua một đợt hạn hán nghiêm trọng do lượng mưa tối thiểu kéo dài.

The region is experiencing a severe drought due to the prolonged period of minimum rainfall.

Ghi chú

Family words của rain nè!

- rainy (nhiều mưa): I hate this rainy weather, it stains my new white pair of sneakers.

(Tôi ghét thời tiết nhiều mưa này, nó làm dơ đôi giày thể thao trắng mới mua của tôi.)

- raindrop (hạt mưa): The raindrops have left spots on the windows.

(Các hạt mưa đã để lại các vết đốm trên cửa sổ.)

- rainstorm (mưa bão): The unexpected rainstorm caused the collapse of the roof.

(Trận mưa bão bất ngờ khiến mái nhà bị sụp.)