VIETNAMESE
mức lương đóng bảo hiểm
Mức lương tính bảo hiểm
ENGLISH
Insurance contribution salary
/ɪnˈʃʊərəns ˌkɒntrɪˈbjuːʃən ˈsæləri/
Contribution wage
“Mức lương đóng bảo hiểm” là mức lương dùng để tính số tiền đóng bảo hiểm xã hội và y tế theo quy định.
Ví dụ
1.
Mức lương đóng bảo hiểm ảnh hưởng đến khoản phí hàng tháng.
The insurance contribution salary affects the monthly premium.
2.
Người sử dụng lao động phải báo cáo chính xác mức lương đóng bảo hiểm.
Employers must report accurate contribution salaries.
Ghi chú
Từ Insurance contribution salary là một từ vựng thuộc lĩnh vực lao động và bảo hiểm xã hội. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Social insurance salary base – Mức lương làm căn cứ đóng BHXH
Ví dụ:
The insurance contribution salary or social insurance salary base must be clearly stated in labor contracts.
(Mức lương đóng bảo hiểm phải được ghi rõ trong hợp đồng lao động.)
Contributory salary – Mức lương tham gia đóng bảo hiểm
Ví dụ:
Employees contribute monthly based on their contributory salary or insurance contribution salary.
(Người lao động đóng bảo hiểm hằng tháng dựa trên mức lương đóng bảo hiểm.)
Declared salary for insurance – Lương khai báo đóng BHXH
Ví dụ:
The declared salary for insurance must not be lower than regional minimums in the insurance contribution salary system.
(Lương khai báo đóng bảo hiểm không được thấp hơn mức tối thiểu vùng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết