VIETNAMESE

hợp đồng bảo hiểm

ENGLISH

insurance contract

  
NOUN

/ɪnˈʃʊrəns ˈkɑnˌtrækt/

Hợp đồng bảo hiểm là sự thoả thuận giữa bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm, theo đó bên mua bảo hiểm phải đóng phí bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc bồi thường cho người được bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm.

Ví dụ

1.

Hợp đồng bảo hiểm được tái tục hàng năm bởi bên mua bảo hiểm.

The insurance contract was renewed annually by the policyholder.

2.

Hợp đồng bảo hiểm bồi thường thiệt hại do hỏa hoạn hoặc trộm cắp gây ra.

The insurance contract covered damage caused by fire or theft.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu các collocation đi với từ bảo hiểm (insurance) nhé: - đăng ký bảo hiểm: apply for an insurance - yêu cầu bồi thường bảo hiểm: claim insurance - bảo hiểm toàn diện: comprehensive insurance - phí bảo hiểm: insurance premium - hợp đồng bảo hiểm: insurance policy - duy trì bảo hiểm: maintain insurance