VIETNAMESE

mức đóng bảo hiểm xã hội

Khoản đóng bảo hiểm

word

ENGLISH

Social insurance contribution

  
NOUN

/ˈsəʊʃəl ɪnˈʃʊərəns ˌkɒntrɪˈbjuːʃən/

Insurance premium

“Mức đóng bảo hiểm xã hội” là khoản tiền mà cá nhân hoặc tổ chức phải nộp vào quỹ bảo hiểm xã hội theo quy định.

Ví dụ

1.

Mức đóng bảo hiểm xã hội được khấu trừ hàng tháng.

The social insurance contribution is deducted monthly.

2.

Người sử dụng lao động phải tuân thủ quy định về mức đóng bảo hiểm.

Employers must comply with insurance contribution regulations.

Ghi chú

Từ Social insurance contribution là một từ vựng thuộc lĩnh vực an sinh xã hộiquản lý lao động. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Mandatory insurance rate – Mức đóng bắt buộc Ví dụ: The social insurance contribution or mandatory insurance rate is calculated based on the employee’s salary. (Mức đóng bảo hiểm xã hội được tính dựa trên tiền lương của người lao động.) check Social security payment – Khoản đóng an sinh xã hội Ví dụ: Each month, companies must make a social security payment as part of the social insurance contribution process. (Hàng tháng, doanh nghiệp phải thực hiện khoản đóng an sinh xã hội theo quy định về bảo hiểm xã hội.) check Contribution level to social insurance – Mức đóng vào quỹ BHXH Ví dụ: The government periodically adjusts the contribution level to social insurance to reflect economic changes. (Chính phủ điều chỉnh định kỳ mức đóng vào quỹ bảo hiểm xã hội theo biến động kinh tế.)