VIETNAMESE

mức giá phải chăng

giá hợp lý

word

ENGLISH

affordable price

  
NOUN

/əˈfɔrdəbl praɪs/

reasonable price

Mức giá phải chăng là mức giá hợp lý và phù hợp với đa số người tiêu dùng.

Ví dụ

1.

Giá cả hợp lý thu hút nhiều người mua hơn.

The affordable price attracts more buyers.

2.

Nhà ở giá phải chăng mang lại lợi ích cho nhiều gia đình.

Affordable housing benefits many families.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của affordable price nhé! check Reasonable price – Giá hợp lý Phân biệt: Reasonable price thường chỉ mức giá phù hợp với giá trị thực của sản phẩm. Ví dụ: This store offers reasonable prices for quality goods. (Cửa hàng này cung cấp giá hợp lý cho hàng hóa chất lượng.) check Competitive price – Giá cạnh tranh Phân biệt: Competitive price nhấn mạnh vào mức giá thấp hơn hoặc bằng đối thủ cạnh tranh. Ví dụ: The company set a competitive price to attract customers. (Công ty đặt mức giá cạnh tranh để thu hút khách hàng.)