VIETNAMESE
mức độ bao phủ
phạm vi bao phủ
ENGLISH
coverage level
/ˈkʌvərɪʤ ˈlɛvl/
scope, extent
Mức độ bao phủ là phạm vi mà một thứ có thể bao trùm hoặc bao phủ.
Ví dụ
1.
Mức độ bao phủ của bảo hiểm là toàn diện.
The coverage level of the insurance is comprehensive.
2.
Bảo hiểm cung cấp phạm vi bảo hiểm rộng rãi.
The insurance provides broad coverage.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ coverage khi nói hoặc viết nhé!
Media coverage – mức độ đưa tin của truyền thông
Ví dụ:
The event received wide media coverage.
(Sự kiện nhận được mức độ đưa tin rộng rãi từ truyền thông.)
Insurance coverage – phạm vi bảo hiểm
Ví dụ:
Check your insurance coverage before traveling abroad.
(Hãy kiểm tra phạm vi bảo hiểm trước khi đi nước ngoài.)
Coverage area – khu vực phủ sóng
Ví dụ:
This provider has the best coverage area in rural regions.
(Nhà mạng này có khu vực phủ sóng tốt nhất ở vùng nông thôn.)
Full coverage – bao phủ toàn diện
Ví dụ:
The new policy provides full coverage for medical costs.
(Chính sách mới cung cấp mức bao phủ toàn diện cho chi phí y tế.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết