VIETNAMESE

mục đích thương mại

mục tiêu kinh doanh

word

ENGLISH

Commercial purpose

  
NOUN

/kəˈmɜːʃl ˈpɜː.pəs/

Business aim

Mục đích thương mại là lý do hoặc động lực liên quan đến lợi ích kinh doanh.

Ví dụ

1.

Sản phẩm được thiết kế cho mục đích thương mại.

The product is designed for commercial purposes.

2.

Mục đích thương mại thường quyết định giá cả.

Commercial purposes often dictate pricing.

Ghi chú

Từ mục đích thương mại là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Trade purpose – Mục đích kinh doanh Ví dụ: The building is used solely for trade purposes. (Tòa nhà được sử dụng hoàn toàn cho mục đích kinh doanh.) check Economic intent – Ý định kinh tế Ví dụ: Economic intent is often behind large infrastructure projects. (Ý định kinh tế thường đứng sau các dự án hạ tầng lớn.) check Profit-driven motive – Động lực hướng lợi nhuận Ví dụ: Companies often operate with profit-driven motives. (Các công ty thường hoạt động với động lực hướng tới lợi nhuận.)