VIETNAMESE

mục đích sử dụng

ENGLISH

purpose of use

  
NOUN

/ˈpɜrpəs ʌv juz/

Mục đích sử dụng là lý do sử dụng một đối tượng nào đó.

Ví dụ

1.

Mọi trường hợp thay đổi mục đích sử dụng của hợp đồng này phải được sự đồng ý của các cơ quan xét duyệt ban đầu.

Any change in purpose of use of this contract must be approved by the original reviewing and approving agencies.

2.

Mục đích sử dụng đất là cách thức nhà nước phân loại đất đai và yêu cầu người quản lý phải tuân thủ các quy định khi giao đất, cho thuê đất.

Land's purpose of use is the way the state classifies land and requires managers to comply with regulations when allocating and leasing land.

Ghi chú

Về cơ bản thì 2 từ này hay được sử dụng thay thế nhau, nhưng trong một số ngữ cảnh thì purpose goal không thay thế nhau được vì chúng có sự khác nhau:

- Purpose cung cấp lý do để làm điều gì đó hoặc cụ thể hơn là xác định kết quả mong muốn. Về cơ bản nó đại diện cho các ý định.

- Goal là một tuyên bố chung mô tả các kết quả mong muốn. Nó thể hiện khát vọng hoặc đặt ra những hướng đi hoặc điểm đến trong tương lai.