VIETNAMESE

mùa vụ

thời gian thu hoạch

ENGLISH

harvest season

  
NOUN

/ˈhɑrvəst ˈsizən/

crop

Mùa vụ là mùa, vụ gieo trồng hoặc thu hoạch, trong sản xuất nông nghiệp.

Ví dụ

1.

Mùa vụ năm nay là một trong những mùa thành công nhất kể từ vụ mùa kỷ lục năm 1985.

This year's harvest season was one of the most successful since the record crop of 1985.

2.

Những người làm thuê đã được trả hết lương vào cuối mùa vụ.

The hired hands were paid off at the end of the harvest season.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số khái niệm tương đồng có dùng chữ season như seasonal change, harvest season và high season nha!

- harvest season (mùa vụ): This year's harvest season was one of the most successful since the record crop of 1985. (Mùa vụ năm nay là một trong những mùa thành công nhất kể từ vụ mùa kỷ lục năm 1985.)

- high season (mùa cao điểm): People on limited budgets should avoid travelling during high season. (Những người có ngân sách hạn chế nên tránh đi du lịch trong mùa cao điểm.)

- seasonal change (giao mùa): The seasonal change is the most ideal time for planting new crops. (Lúc giao mùa là thời điểm thích hợp nhất để cấy vụ mới.)