VIETNAMESE

múa sạp

nhảy sạp

word

ENGLISH

bamboo dance

  
NOUN

/bæmˈbuː dɑːns/

Múa sạp là một điệu múa dân gian truyền thống của các dân tộc Thái, Mường, Khơ Mú sinh sống ở Tây Bắc Việt Nam trong đó các vũ công vừa nhảy qua lại sạp, vừa múa, vừa hát theo nhịp trống.

Ví dụ

1.

Múa sạp là một điệu nhảy vui nhộn và tràn đầy năng lượng.

The bamboo dance is a fun and energetic dance.

2.

Chúng tôi đã học múa sạp ở trại hè.

We learned the bamboo dance at summer camp.

Ghi chú

Từ bamboo dance là một từ ghép của bamboodance. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Flamenco dance - Múa flamenco Ví dụ: She performed an impressive flamenco dance at the festival. (Cô ấy đã biểu diễn một điệu múa flamenco ấn tượng tại lễ hội.) check Hip-hop dance - Múa hip-hop Ví dụ: They are learning hip-hop dance at the dance studio. (Họ đang học múa hip-hop tại studio khiêu vũ.) check Ballet dance - Múa ba lê Ví dụ: Her ballet dance skills were admired by everyone in the audience. (Kỹ năng múa ba lê của cô ấy được tất cả khán giả ngưỡng mộ.) check Line dance - Múa theo hàng Ví dụ: At the party, everyone joined in for a fun line dance. (Tại bữa tiệc, mọi người đều tham gia vào một điệu múa theo hàng vui nhộn.)